Thực đơn
Âm_tắc_môi-môi_vô_thanh Sự hiện diệnÂm [p] không có mặt trong 10% ngôn ngữ có [b]. Đây là một đặc điểm khu vực của "vùng quanh Sahara". Không rõ việc thiếu /p/ này xuất hiện từ bao giờ, và việc nó là một đặc điểm mới đây do việc tiếng Ả Rập trở thành ngôn ngữ uy tín (tiếng Ả Rập mất /p/ từ thời tiền sử), hay là một đặc điểm chung trong khu vực. Việc thiếu /p/ trong khi có /b/ cũng xuất hiện ở châu Âu, cả tiếng Celt nguyên thủy và tiếng Basque cổ đều có [b] nhưng thiếu [p].
Tuy vậy, [p] là một âm rất phổ biến. Đa số ngôn ngữ có ít nhất âm [p] thường, nhiều ngôn ngữ phân biệt giữa các dạng /p/. Nhiều ngôn ngữ Ấn-Arya, như tiếng Hindustan, phân biệt giữa [pʰ] (bật hơi) và [p] thường (cũng được chuyển tự là [p˭]).
Ngôn ngữ | Từ | IPA | Nghĩa | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Adyghe | паӏо | [paːʔʷa]ⓘ | 'nón, mũ' | ||
Armenia | Đông[1] | պապիկ | [pɑpik]ⓘ | 'ông (nội/ngoại)' | Phân biệt với dạng bật hơi. |
Anh | pack | [pʰæk] | 'gói' | Xem âm vị học tiếng Anh | |
Basque | harrapatu | [(h)arapatu] | 'bắt' | ||
Ba Lan[2] | pas | [päs]ⓘ | 'thắt lưng' | Xem âm vị học tiếng Ba Lan | |
Bengal | Đông | পানি | [pani:] | 'nước' | Phân biệt với dạng bật hơi. Xem âm vị học tiếng Bengal |
Bồ Đào Nha[3] | pai | [paj] | 'bố' | Xem âm vị học tiếng Bồ Đào Nha | |
Catalunya[4] | parlar | [pərˈɫa] | 'nói' | Xem âm vị học tiếng Catalunya | |
Di | ꀠ/ba | [pa˧] | 'trao đổi' | Phân biệt với dạng bật hơi | |
Đan Mạch | Chuẩn[5] | bog | [ˈpɔ̽ʊ̯ˀ] | 'sách' | Thường được chuyển tự IPA là ⟨b̥⟩ hay ⟨b⟩. Phân biệt với dạng bật hơi. Xem âm vị học tiếng Đan Mạch |
Đức | Pack | [pʰak] | 'gói hàng' | Xem âm vị học tiếng Đức chuẩn | |
Esperanto | tempo | [ˈtempo] | 'thời gian' | Xem âm vị học Esperanto | |
Gujarat | પગ | [pəɡ] | 'bàn chân' | Xem âm vị học tiếng Gujarat | |
Hà Lan[6] | plicht | [plɪxt] | 'nghĩa vụ' | Xem âm vị học tiếng Hà Lan | |
Hebrew | פּקיד | [pakid] | 'tu sĩ' | Xem âm vị học tiếng Hebrew hiện đại | |
Hindustan | पल / پرچم | [pəl] | 'khoảnh khắc' | Phân biệt với dạng bật hơi. Xem âm vị học tiếng Hindustan | |
Hungary | pápa | [ˈpaːpɒ] | 'Giáo hoàng' | Xem âm vị học tiếng Hungary | |
Hy Lạp | πόδι/pódi | [ˈpo̞ði] | 'cẳng chân' | Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại | |
Kabardia | пэ | [pa]ⓘ | 'mũi' | ||
Lakota | púza | [ˈpʊza] | 'khô' | ||
Luxembourg[7] | bëllegmã ngôn ngữ: ltz được nâng cấp thành mã: lb | [ˈpɵ̞lɵ̞ɕ] | 'rẻ' | ||
Macedonia | пее | [pɛː] | 'hát' | Xem âm vị học tiếng Macedonia | |
Mã Lai | panas | [pänäs] | 'nóng' | ||
Malta | aptit | [apˈtit] | 'sự ngon miệng' | ||
Marathi | पाऊस | [pɑːˈuːs] | 'mưa' | Xem âm vị học tiếng Marathi | |
Mutsun | po·čor | [poːt͡ʃor] | 'một vết thương' | ||
Na Uy | pappa | [pɑpːɑ] | 'bố' | Xem âm vị học tiếng Na Uy | |
Nga[8] | плод | [pɫot̪] | 'trái cây' | Phân biệt với dạng vòm hóa. Xem âm vị học tiếng Nga | |
Nhật[9] | ポスト/posuto | [posɯto] | 'hòm thư' | Xem âm vị học tiếng Nhật | |
Pashtun | پانير | [pɑˈnir] | 'phô mai' | ||
Pháp[10] | pomme | [pɔm] | 'táo' | Xem âm vị học tiếng Pháp | |
Phần Lan | pappa | [pappa] | 'ông (nội/ngoại)' | Xem âm vị học tiếng Phần Lan | |
Pirahã | pibaóí | [ˈpìbàóí̯] | 'rái cá' | ||
Punjab | ਪੱਤਾ | [pət̪ːäː] | 'lá' | ||
România | pas | [pas] | 'bước' | Xem âm vị học tiếng România | |
Séc | pes | [pɛs] | 'chó' | Xem âm vị học tiếng Séc | |
Slovak | pes | [pɛs] | 'chó' | ||
Tân Aram Assyria | pata | [paːta] | 'mặt' | ||
Tây Ban Nha[11] | peso | [ˈpe̞so̞] | 'cân nặng' | Xem âm vị học tiếng Tây Ban Nha | |
Tây Frisia | panne | [ˈpɔnə] | 'chảo' | ||
Thổ Nhĩ Kỳ | kap | [kʰäp] | '(cái) ấm' | Xem âm vị học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | |
Thụy Điển | apa | [ˈɑːpʰa] | 'vượn' | Xem âm vị học tiếng Thụy Điển | |
Triều Tiên | 풀/pul | [pʰul] | 'cỏ' | Xem âm vị học tiếng Triều Tiên | |
Trung Quốc | Quảng Đông | 爆/baau | [paːu˧˧] | 'nổ' | Phân biệt với dạng bật hơi. Xem âm vị học tiếng Quảng Đông |
Quan Thoại | 爆炸/bàozhà | [pɑʊ˥˩ tʂa˥˩] | 'nổ' | Phân biệt với dạng bật hơi. Xem âm vị học tiếng Quan Thoại | |
Tsez | пу | [pʰu] | 'mặt' | Phân biệt với dạng tống ra. | |
Ukraina | павук | [pɐ.ˈβ̞uk] | 'nhện' | Xem âm vị học tiếng Ukraina | |
Việt[12] | nhíp | [ɲip˧ˀ˥] | 'nhíp' | Xem âm vị học tiếng Việt | |
Ý[13] | papà | [paˈpa] | 'cha, bố, ba' | Xem âm vị học tiếng Ý | |
Zapotec | Tilquiapan[14] | pan | [paŋ] | 'bánh mì' |
Thực đơn
Âm_tắc_môi-môi_vô_thanh Sự hiện diệnLiên quan
Âm tắc môi-môi vô thanh Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh Âm tắc-xát ngạc cứng vô thanh Âm tắc môi-môi hữu thanh Âm thanh Âm tính Âm thầm bên em Âm tiếp cận Âm tiết Âm sắcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Âm_tắc_môi-môi_vô_thanh http://orbilu.uni.lu/bitstream/10993/1143/1/Illust... https://www.academia.edu/11365507/Castilian_Spanis... http://www.balsas-nahuatl.org/mixtec/Christian_art... https://doi.org/10.1017%2FS0025100300004618 https://doi.org/10.1017%2FS0025100300005223 https://doi.org/10.1017%2FS0025100300004874 https://doi.org/10.1017%2FS0025100312000278 https://doi.org/10.1017%2FS002510030000459X https://doi.org/10.1017%2FS0025100303001191 https://doi.org/10.1017%2FS0025100303001373